HƯỚNG DẪN ĐO CỠ CHO NAM
CÁCH ĐO
* Số đo trong hướng dẫn chọn cỡ chỉ số đo cơ thể chứ không phải là số đo quần áo.

ÁO KHOÁC, ÁO KHOÁC LỬNG, ÁO KHOÁC, ÁO PHÔNG, ÁO PHÔNG POLO VÀ ÁO LEN DÀI TAYNgực (cm) | 91-96 | 96-101 | 101-107 | 107-112 | 112-117 |
BỘ COM LÊ, ÁO KHOÁC BLAZERNgực (cm) | 88-90 | 92-94 | 96-98 | 100-102 | 104-106 | 108-110 | 112-114 |
ÁO SƠ MINgực (cm) | 91-96 | 96-101 | 101-107 | 107-112 | 112-117 | Đường viền cổ áo (cm) | 38-39 | 40-41 | 42-43 | 44-45 | 45-46 |
QUẦN BÒ, QUẦN COM LÊEo (cm) | 78-79 | 80-81 | 82-83 | 84-85 | 86-87 | 88-89 | 90-91 | Hông (cm) | 91-92 | 95-96 | 99-100 | 103-104 | 107-108 | 111-112 | 115-116 |
QUẦN THỂ THAO, BỘ QUẦN ÁO THỂ THAO, QUẦN ĐÙI, ĐỒ LÓTEo (cm) | 66-72 | 72-78 | 78-84 | 84-90 | 90-96 | 96-102 |
GIÀYChiều dài bàn chân (cm) | 25.3 | 25.8 | 26.4 | 27 | 27.6 | 28.3 | 28.9 | 29.6 | 30.3 |
MŨ VÀ MŨ LƯỠI TRAIKích thước vòng đầu (cm) | 57 | 58 |
THẮT LƯNGTẤTCỡ giày dép | 40-43 | 44-47 | Chiều dài bàn chân (cm) | 26-28 | 28-30 |
GĂNG TAYDài (cm) | 18 | 20 | Rộng (cm) | 10 | 11 |
|